Mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành là mẫu bản báo cáo của chủ đầu tư về việc tổng hợp quyết toán các khoản chi phí dự án khi dự án hoàn thành. Bao gồm số vốn đầu tư, số chi phí đầu tư đề nghị quyết toán, giá trị tài sản….. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 10/2020/TT-BTC quyết toán dự án sử dụng nguồn vốn Nhà nước.
Mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
1. Mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành là gì?
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành mới nhất – Mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành là mẫu bản báo cáo của chủ đầu tư về việc tổng hợp quyết toán các khoản chi phí dự án khi dự án hoàn thành.
2. Mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành – Mẫu 09/QTDA
Mẫu số: 09/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)
CHỦ ĐẦU TƯ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
…………, ngày … tháng … năm….. |
BÁO CÁO
Quyết toán dự án hoàn thành
Của Dự án:……………………………..
(Dùng cho dự án Quy hoạch, Chuẩn bị đầu tư và dự án bị dừng thực hiện vĩnh viễn)
1. Văn bản pháp lý:
Số TT | Tên văn bản | Ký kiệu văn bản; ngày ban hành | Tên cơ quan duyệt (ban hành) | Tổng giá trị phê duyệt (nếu có) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Hồ sơ pháp lý | |||
– Quyết định phê duyệt dự án, dự toán | ||||
– Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án | ||||
– Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch) | ||||
– Văn bản phê duyệt dự toán chi phí | ||||
– Văn bản phê duyệt dự án (nhiệm vụ) quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư | ||||
– Văn bản cho phép hủy bỏ hoặc dừng thực hiện vĩnh viễn | ||||
– Các văn bản khác có liên quan | ||||
….. | ||||
II | Hợp đồng | |||
1 | … | |||
… | … | |||
III | Kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm toán nhà nước, kiểm tra, kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật (trường hợp không có thì phải ghi rõ là không có) | |||
1 | ||||
… |
II. Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư | Được duyệt | Thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số | |||
1. Nguồn vốn đầu tư công: | |||
1.2. Vốn NSNN | |||
1.2. Vốn đầu tư công khác | |||
2. Nguồn vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh | |||
3. Nguồn vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của nhà nước | |||
4. Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước | |||
5. Nguồn vốn khác (nếu có) |
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng (+) Giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số | |||
3. Số lượng, giá trị tài sản cố định hình thành sau đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III. Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1 .Tình hình thực hiện:
– Thuận lợi, khó khăn
– Những thay đổi nội dung của dự án so với chủ trương được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
– Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
– Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư
3. Kiến nghị:
Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
………,ngày… tháng… năm…. CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Mẫu báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành cơ bản như sau:
3. Mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo Thông tư 09/2016/TT-BTC
Mẫu số: 01/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:…………………………………………………….
Tên công trình, hạng mục công trình:………………………………………..
Chủ đầu tư:………………………………………..
Cấp quyết định đầu tư:………………………………………..
Địa điểm xây dựng:………………………………………..
Quy mô công trình: …………………………Được duyệt:………….. Thực hiện…………………
Tổng mức đầu tư được duyệt: ………………
Thời gian khởi công – hoàn thành: ……………………..Được duyệt:……………….. Thực hiện………………..
I/ Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Tên nguồn vốn | Theo Quyết định đầu tư | Thực hiện | |
Kế hoạch | Đã thanh toán | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng cộng | |||
– Vốn NSNN
– Vốn TD ĐTPT của Nhà nước – Vốn TD Nhà nước bảo lãnh – Vốn ĐTPT của đơn vị – … |
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số | ||||
1 | Bồi thường, hỗ trợ, TĐC | |||
2 | Xây dựng | |||
3 | Thiết bị | |||
4 | Quản lý dự án | |||
5 | Tư vấn | |||
6 | Chi khác |
III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:
2. Chi phí không tạo nên tài sản:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) |
Tổng số | ||
1 | Tài sản dài hạn (cố định) | |
2 | Tài sản ngắn hạn | |
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1 – Tình hình thực hiện dự án:
– Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2 – Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
– Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
– Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3 – Kiến nghị:
…………, ngày… tháng… năm…
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |